Cùng giải ngay bài tập tiếng Anh lớp 2
Khi đã làm quen với những từ vựng và cấu trúc câu cơ bản để giải bài tập tiếng Anh lớp 1, các bé sẽ được học những gì trong kiến thức tiếng Anh lớp 2? Học những gì để giải được bài tập tiếng Anh lớp 2? Sau đây hãy đi cùng Rabbit Edu để giải đáp thắc mắc này nhé.
Những kiến thức cần nắm để giải được bài tập tiếng Anh lớp 2
Học về động từ to be
Động từ to be là một trợ động từ (auxiliary verb) dùng để liên kết chủ ngữ của một câu với vị ngữ trong câu để giới thiệu, mô tả, hay đánh giá một sự vật, sự việc, con người
Có nhiều dạng biến thể của động từ to be. Trường hợp đơn giản nhất là 3 động từ to be IS - AM - ARE ở thì hiện tại đơn, dạng câu khẳng định.
Với mỗi chủ ngữ sẽ phối hợp với động từ to be khác nhau.
You - are
He/She/It - is ( Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít)
We/They - are ( Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số nhiều)
Ví dụ:
I am Linh - Tôi là Linh
She is Mary - Cô ấy là Mary
He is John - Anh ấy là John
It is my dog - Nó là con chó của tôi
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 thường gặp
Những cấu trúc tiếng Anh lớp 2 mà đa số các bé thường gặp sau đây:
Subject ( Chủ ngữ) - Verb ( Động từ)
Ví dụ:
He sings - Anh ấy hát
She writes - Cô ấy viết
Subject ( Chủ ngữ) - Verb ( Động từ) - Object ( Tân ngữ)
Ví dụ:
He plays soccer - Anh ấy chơi đá bóng
She clean her house - Cô ấy dọn nhà
Trong đó “She” là chủ ngữ “clean “ là động từ “her house” là tân ngữ
Subject ( Chủ ngữ) - Verb ( Động từ) - Adj ( Tính từ)
Ví dụ:
She is tall - Cô ấy thì cao
“She” là chủ ngữ, “is” là động từ to be, “tall” là tính từ
The house is beautiful - Ngôi nhà thì đẹp
“The house” là chủ ngữ, “is” là động từ to be, “beautiful” là tính từ
Subject ( Chủ ngữ) - verb ( Động từ)- noun (Danh từ)
Ví dụ:
My father is a doctor - Bố tôi là một bác sĩ
My house is green - Ngôi nhà của tôi thì màu xanh
Subject ( Chủ ngữ) - verb (Động từ) - adv ( Trạng từ)
Ví dụ:
She runs fastly
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình:
Part 1
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;
Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n....me is ................
2.Who is this? This is ....y mo...her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4.What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
B
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. em trai của em
e. gia đình của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
Part 2
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
2. mo....her
3. n…me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Part 1
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
………family………. gia đình …………father……. bố
………brother………. anh, em trai ………nephew………. cháu trai
………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ
……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú
………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông
……Nine…………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My name is .........My Le.......
(Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le)
2. Who is this? This is my mother.
(Đây là ai? Đây là mẹ tôi)
3. Who is he? This is my father.
(Anh ấy là ai? Đây là bố tôi)
4. What is this? This is my pen
(Đây là cái gì? Đây là cái bút bi)
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
2 - This is my father. Đây là bố của em.
3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.
4 - This is my family. Đây là gia đình của em.
Part 2
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. brother
2. mother
3. name
4. Father
5. aunt
6. son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?
2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh
3. How are……you? - Bạn thế nào?
4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.
5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?
6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1 - What is your name?
(Tên bạn là gì?)
2 - My name is Nam.
(Tên tôi là Nam)
3 - What is that?
(Kìa là cái gì?)
4 - It is a pen.
(Nó là một cái bút bi)
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.
2 - Who is this? This is my father and my brother.
Theo dõi kênh Fanpage Rabbit Edu để không bỏ lỡ những thông tin kiến thức bổ ích khác.