Phá đảo bài tập tiếng Anh lớp 1

Phá đảo bài tập tiếng Anh lớp 1

Không chỉ góp mặt trong chương trình giáo dục tiểu học, mà còn xuyên suốt trong quá trình học ngoại ngữ mới. Để bắt đầu học chương trình giáo dục tiếng Anh lớp 1 bước đầu có thể còn gặp nhiều khó khăn. Vì vậy để con học tốt ba mẹ cần phải giúp con nắm vững kiến thức trọng tâm. Hôm nay hãy cùng Rabbit Edu tìm hiểu về các kiến thức trọng tâm và những mẫu bài tập tiếng Anh lớp 1 điển hình.

Đối với chương trình giáo dục tại Việt Nam, môn ngoại ngữ nói chung và môn tiếng Anh nói riêng được đưa vào chương trình giáo dục khi trẻ bắt đầu bước vào lớp 3. Trên thực tế độ tuổi được khuyến cáo để bắt đầu học tiếng Anh là từ 4 tuổi. 

Tuy nhiên tiếp xúc với tiếng Anh muộn không có nghĩa là trẻ sẽ không giỏi tiếng Anh. Phụ thuộc vào khả năng tiếp thu và phương pháp học hay chương trình được tiếp xúc trẻ sẽ có những tiếp nhận về kiến thức tiếng anh khác nhau. 

Các dạng bài cơ bản có trong các bài tập tiếng Anh lớp 1

Cùng Rabbit Edu tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh lớp 1 dành cho bé sau đây: 

Bài 1 ( unit 1) - Hello

Trong bài học đầu tiên kiến thức con được học và cần nhớ là các bài học về các câu chào. Con học và cần nhớ về cách đọc các con số và chữ “a” trong bảng chữ cái tiếng Anh. Bên cạnh đó về mặt ngữ pháp, các bé sẽ được học các mẫu câu chỉ sức khỏe: How are you? 

Các mẫu câu chào hỏi

  • Hello: Xin chào 
  • Hi: Xin chào 
  • Good morning : Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào buổi trưa 
  • Good evening: Chào buổi tối 
  • Good night: Chúc ngủ ngon 

Các mẫu câu chỉ sức khỏe 

  • How are you? Bạn khỏe không
  • I’m fine Tôi ổn/ Tôi khỏe 
  • I’m ok
  • Not bad Không tệ lắm 

Bài 2 (unit 2) - Family 

Trong bài 2, các con tiếp tục làm quen với chữ “b” trong bảng chữ cái. Các từ vựng mới trong bài này là các từ vựng về gia đình như bố, mẹ, con cái, anh, chị,.. Về mặt ngữ pháp các con làm quen với các câu trần thuật ở thì hiện tại đơn “ He is my brother” 

Family member

  • Sister Chị/ Em gái
  • Brother Anh/Em trai 
  • Aunt Cô/ Dì/ Thím
  • Uncle Chú/Bác

Grammar

He is my brother, tương tự bạn có thể đặt câu cùng với các từ vựng phía trên

Bài 3 (unit 3) - Face

Bài 3 bao gồm các từ vựng về các bộ phận cơ thể người người cụ thể là trên gương mặt. Học chữ cái “c” trong bảng chữ cái và học câu hỏi với What: “ What is this?”

Từ vựng chủ đề face ( khuôn mặt)

  • Head : đầu
  • Chin: cái cằm
  • Neck : Cổ
  • Cheek : Gò má 

What is this => Đây là cái gì? 

Bài 4 (unit 4) - Body ( cơ thể) 

Từ mới về bộ phận cơ thể. Mẫu câu hỏi “what are there?”

Từ vựng về bộ phận cơ thể 

  • Shoulders: vai
  • Finger: Ngón tay 
  • Feet: Bàn chân 

What are there? => Đó là gì?

Bài 5 (unit 5) - Color ( màu sắc)

Học các từ vựng chỉ màu sắc cơ bản và ngữ pháp về câu hỏi “What color is it?”

Từ vựng chỉ màu sắc

  • Orange: cam
  • Pink: hồng
  • Purple: Tím
  • Green: Xanh lá
  • Blue: Xanh dương 

What color is it => Màu này là màu gì

Bài 6 (unit 6) -  Shape ( Hình dáng)

Từ vựng chỉ về hình dáng, các mẫu câu kết hợp bài 5 và bài 6 “ This is the blue circle” 

Từ vựng chỉ về hình dạng

  • Diamond: Kim cương
  • Heart : Trái tim
  • Star: Ngôi sao 

This is the blue circle => Đây là vòng tròn màu xanh

Bài 7 (unit 7) - Appearance ( Ngoại hình)

Từ vựng dùng để miêu tả ngoại hình và mẫu câu kết hợp từ vựng dùng để miêu tả “ I’m tall” 

Từ vựng dùng để miêu tả ngoại hình như:

  • Short : ngắn, lùn
  • Tall: cao
  • Cute: Dễ thương, đáng yêu

Bài 8 (unit 8) - Clothes ( quần áo)

Các từ vựng về quần áo và mẫu câu kết hợp với từ vựng bài 5 về màu sắc “ What color are they?” 

Từ vựng chủ đề quần áo

  • Dress : Trang phục, quần áo 
  • Jumper: Áo len
  • T-shirt: Áo thun
  • Socks: Vớ, tất

Bài 9 (unit 9) - School things

Từ vựng về đồ dùng học tập và mẫu câu hỏi số lượng “ How many” 

Từ vựng về đồ dùng học tập

  • Ruler: Cây thước kẻ 
  • Notebook: Vở ghi chép 
  • Pen: Bút, viết 

Bài 10 (unit 10) -  Classroom 

Từ vựng về các đồ vật dụng cụ xoay quanh lớp học. Ngữ pháp luyện tập về câu trần thuật kết hợp từ vựng mới của bài 10

  • Bin: Thùng rác 
  • Clock: Đồng hồ 
  • Door: Cái cửa
  • Window: Cửa sổ

Bí quyết học từ vựng tiếng Anh lớp 1 hiệu quả

Để bé ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 1 một cách nhanh chóng và hiệu quả chúng ta có thể sử dụng thẻ từ vựng với những hình ảnh sinh động chân thực. Cách khác có thể sử dụng bài hát, các giai điệu vui tươi. Với những cách này, các bé sẽ dễ ghi nhớ và học thuộc từ vựng hơn so với những cách học truyền thống 


Một số dạng bài tiếng Anh lớp 1

1.Nối từ với tranh


2.Khoanh tròn đáp án đúng 



3.Điền từ thích hợp vào chỗ trống  


school            horse              pig      down              hen


1. The ___________ is running in the park.


2. Sit ___________, please!


3. I go to ___________ every day.


4. The goat and ___________ are in the garden.


5. The ___________ is finding food in the garden.


4.Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ 


c...t (con mèo)


ap..le (quả táo)


fi...h (con cá)


d...g (con chó)


g...at (con dê)


 h...n (con gà mái)


Trên đây là một số dạng bài tập và kiến thức từ vựng cần nhớ dành cho trẻ lớp 1. Các bé hãy chăm chỉ học từ vựng và cấu trúc để có thể thật giỏi tiếng Anh nhé. Mọi thắc mắc và đóng góp quý phụ huynh xin vui lòng liên hệ Rabbit Edu thông qua fanpage  ngay nhé.